Tham khảo Invincible_(lớp_tàu_chiến-tuần_dương)

Ghi chú

  1. Các tác giả Roberts, Conway và Brassey cho là năm 1909, riêng Parkes lại cho là năm 1908.
  2. Thời gian nêu trong bài này thuộc giờ GMT, trễ hơn một giờ so với đa số các công trình nghiên cứu của Đức, vốn thuộc về múi giờ Trung Âu, một giờ sớm hơn.

Chú thích

  1. Osborne 2004, tr. 206
  2. Brown 2003, tr. 165–167
  3. Roberts 1997, tr. 18–20, 22–24
  4. Roberts 1997, tr. 24–25
  5. Roberts 1997, tr. 43–44
  6. Roberts 1997, tr. 68–69
  7. Roberts 1997, tr. 69–70
  8. Roberts 1997, tr. 76, 80
  9. Roberts 1997, tr. 75
  10. Roberts 1997, tr. 70–75
  11. Roberts 1997, tr. 76
  12. 1 2 3 4 Gardiner 1984, tr. 24
  13. Roberts 1997, tr. 81–84
  14. “Britain 12"/45 (30.5 cm) Mark X”. Ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2009. 
  15. 1 2 3 4 5 6 Roberts 1997, tr. 83
  16. Roberts 1997, tr. 96–97
  17. “British 4"/40 (10.2 cm) QF Marks I, II and III”. Ngày 10 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2009. 
  18. “Britain 4"/45 (10.2 cm) BL Marks IX and X”. Ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009. 
  19. “BL 4 inch naval gun Mk VII”. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009. 
  20. “British Hotchkiss 3-pdr (1.4 kg) [1.85"/40 (47 mm)] QF Marks I and II”. Ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009. 
  21. “British 12-pdr [3"/45 (76.2 cm)] 20cwt QF HA Marks I, II, III and IV”. Ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009. 
  22. Roberts 1997, tr. 90–91
  23. Roberts 1997, tr. 92–93
  24. Roberts 1997, tr. 109, 112
  25. Roberts 1997, tr. 92
  26. 1 2 3 Brassey's Naval Annual 1914, trang 192–199
  27. 1 2 3 Parkes 1990, tr. 492–496
  28. Đại tá Reginald Tupper, trích dẫn bởi Roberts, trang 85
  29. Massie 2004, tr. 39
  30. Massie 2004, tr. 45–46
  31. 1 2 3 Gardiner 1984, tr. 25
  32. Carlyon 2001, tr. 47
  33. 1 2 3 4 5 Roberts 1997, tr. 122
  34. 1 2 Massie 2004, tr. 109–113
  35. Tarrant 1986, tr. 33
  36. Massie 2004, tr. 248–251
  37. Massie 2004, tr. 254–261
  38. Massie 2004, tr. 261–266
  39. Tarrant 1986, tr. 61
  40. Massie 2004, tr. 261–273
  41. Massie 2004, tr. 280
  42. Massie 2004, tr. 376–384
  43. Massie 2004, tr. 385
  44. Massie 2004, tr. 385–406
  45. Massie 2004, tr. 410–412
  46. Burt 1986, tr. 56–57
  47. Tarrant 1986, tr. 95–96
  48. Tarrant 1986, tr. 98–99
  49. Tarrant 1986, tr. 103–105
  50. Campbell 1998, tr. 185–187
  51. Campbell 1998, tr. 183
  52. Campbell 1998, tr. 159
  53. Campbell 1998, tr. 252–254, 272
  54. Livermore 1944, tr. 48
  55. Somervell 1984, tr. 393–394

Thư mục

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Invincible_(lớp_tàu_chiến-tuần_dương) http://books.google.com/books?id=PryqSiAk9y4C http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_12-45_mk10.ht... http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_3-45_mk1.htm http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_3pounder_H_mk... http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_4-40_mk3.htm http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_4-45_mk9.htm http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_4-50_mk7.htm http://www.bobhenneman.info/Invinciblehistory.htm http://dreadnoughtproject.org/tfs/index.php/Invinc... //www.jstor.org/stable/157427